Giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

Từ ngày 12/5/2017, UBND tỉnh Thừa Thiên Huế đã ban hành Quyết định số 30 /2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh.

Có thể bạn cũng quan tâm:

Giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

Theo đó, mức giá dịch vụ trông giữ xe đối với những điểm bãi giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách hoặc vốn xem như ngân sách nhà nước được quy định như sau:

Các điểm trông giữ xe tại trường học, bao gồm: Mầm non, tiểu học, trung học, trung cấp, cao đẳng, đại học, học viện; trung tâm đào tạo, dạy nghề.

TT Địa điểm/Loại phương tiện Mức thu (đồng/phương tiện)
Ban ngày
(06h-22h)
Ban đêm
(Sau 22h đến trước 5h sáng hôm sau)
Khoán theo tháng
 1  Xe đạp, xe đạp điện  500  1.000  15.000
 2  Xe máy, xe máy điện, xe mô tô 2 bánh và các loại xe thô sơ khác  1.000  2.000  30.000
 3  Xe mô tô 3 bánh, xe taxi, xe ô tô con 7 chỗ trở xuống  10.000  15.000  150.000

Các điểm trông giữ xe công cộng: Bến xe, chợ, siêu thị, bệnh viện, trung tâm y tế, trung tâm văn hóa, trung tâm thể thao, công viên, đường phố, khu vực tổ chức lễ hội.

TT Địa điểm/Loại phương tiện Mức thu (đồng/phương tiện)
Ban ngày
(06h-22h)
Ban đêm
(Sau 22h đến trước 5h sáng hôm sau)
Khoán theo tháng
1 Xe đạp, xe đạp điện 1.000 2.000 30.000
2 Xe máy, xe máy điện, xe mô tô 2 bánh và các loại xe thô sơ khác 2.000 4.000 60.000
3 Xe mô tô 3 bánh, xe taxi, xe ô tô con 7 chỗ trở xuống 12.000 20.000 200.000
4 Xe ô tô chở người dưới 16 chỗ và xe tải có trọng tải dưới 2,5 tấn 20.000 30.000 350.000
5 Xe ô tô chở người từ 16-24 chỗ và xe tải có trọng tải từ 2,5-5 tấn 25.000 40.000 450.000
6 Xe ô tô chở người trên 24 chỗ, xe giường nằm, xe tải có trọng tải từ trên 5 tấn và các loại xe container 30.000 50.000 600.000

Các điểm trông giữ xe chất lượng cao (có trang bị hệ thống giám sát, trông giữ xe thông minh: camera giám sát theo dõi, kiểm tra phương tiện người gửi, quản lý điểm đỗ, ra vào quẹt thẻ theo dõi giờ vào, giờ ra, tính tiền, in hóa đơn tự động, có bảo hiểm gửi xe,…) và các điểm tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, bãi biển

TT Địa điểm/Loại phương tiện Mức thu (đồng/phương tiện)
Ban ngày
(06h-22h)
Ban đêm
(Sau 22h đến trước 5h sáng hôm sau)
Khoán theo tháng
1 Xe đạp, xe đạp điện 2.000 4.000 60.000
2 Xe máy, xe máy điện, xe mô tô 2 bánh và các loại xe thô sơ khác 4.000 5.000 100.000
3 Xe mô tô 3 bánh, xe taxi, xe ô tô con 7 chỗ trở xuống 15.000 25.000 300.000
4 Xe ô tô chở người dưới 16 chỗ và xe tải có trọng tải dưới 2,5 tấn 30.000 50.000 600.000
5 Xe ô tô chở người từ 16-24 chỗ và xe tải có trọng tải từ 2,5-5 tấn 40.000 60.000 800.000
6 Xe ô tô chở người trên 24 chỗ, xe giường nằm, xe tải có trọng tải từ trên 5 tấn và các loại xe container 50.000 75.000 1.000.000

Mức giá dịch vụ trông giữ xe đối với những điểm bãi giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước được quy định như sau:

TT Địa điểm/Loại phương tiện Mức thu (đồng/phương tiện)
Ban ngày
(06h-22h)
Ban đêm
(Sau 22h đến trước 5h sáng hôm sau)
Khoán theo tháng
1 Xe đạp, xe đạp điện 2.000 4.000 60.000
2 Xe máy, xe máy điện, xe mô tô 2 bánh và các loại xe thô sơ khác 4.000 5.000 100.000
3 Xe mô tô 3 bánh, xe taxi, xe ô tô con 7 chỗ trở xuống 15.000 25.000 300.000
4 Xe ô tô chở người dưới 16 chỗ và xe tải có trọng tải dưới 2,5 tấn 30.000 50.000 600.000
5 Xe ô tô chở người từ 16-24 chỗ và xe tải có trọng tải từ 2,5-5 tấn 40.000 60.000 800.000
6 Xe ô tô chở người trên 24 chỗ, xe giường nằm, xe tải có trọng tải từ trên 5 tấn và các loại xe container 50.000 75.000 1.000.000

Mức giá quy định nêu trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng. Trường hợp trông giữ cả ngày và đêm thì mức giá cả ngày và đêm tối đa bằng mức giá ban ngày cộng với mức giá ban đêm.

Đối với việc trông giữ xe tại các cơ quan hành chính nhà nước, thực hiện theo quy định tại Quyết định số 129/2007/QĐ-TTg ngày 02/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ là trông giữ xe miễn phí cho người đến giao dịch, làm việc.

Đối với các dự án đầu tư kinh doanh dịch vụ chuyên về trông giữ xe được cấp có thẩm quyền cho phép đầu tư với nguồn vốn đầu tư ngoài ngân sách, trường hợp do tổng mức đầu tư lớn có phương án xây dựng mức giá dịch vụ trông giữ xe cao hơn mức quy định tại Quyết định này thì Chủ đầu tư gửi phương án về Sở Tài chính thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt cho từng dự án cụ thể.

Nguồn: https://www.thuathienhue.gov.vn

Chúng tôi có dịch vụ cho thuê xe du lịch ở miền Trung, cho thuê xe du lịch Huế các dòng xe du lịch 4 chỗ đến 45 chỗ chất lượng cao, đời mới nhất, cho thuê xe du lịch Đà Nẵng, cho thuê xe du lịch Hội An giá cả phải chăng, chu đáo nhiệt tình. Xe Huế Đà Nẵng và chiều ngược lại xe Đà Nẵng Huế.

Bảng giá thuê xe du lịch Huế

Nhà xe Con Voi phổ biến bảng giá thuê xe du lịch Huế theo tuyến trong tỉnh và ngoại tỉnh

Bảng giá thuê xe du lịch Huế 

ĐƠN VỊ TÍNH: 1000VNĐ

Tuyến Thời gian Xe 4 chỗ Xe 7 chỗ Xe 16 chỗ Xe 29 chỗ Xe 35 chỗ Xe 45 chỗ
City Huế 3 điểm (Nếu có lăng Minh Mạng +100k) 1/2 ngày 600 800 1000 1200 1400 2000
City Huế 4 điểm 1 ngày 900 1000 1300 1600 1800 2500
City Huế 5 điểm 1 ngày 1000 1200 1500 1900 2200 3200
Đón/Tiễn Ga Huế đến trung tâm TP Huế 1 chiều 200 220 300 500 600 800
Đón/Tiễn sân bay Phú Bài đến trung tâm TP Huế 1 chiều 250 300 500 700 850 1300
Huế – Kawara My An Onsen Resort 1 chiều 200 250 350 550 700 1000
Huế – Thanh Tân 1 chiều 800 900 1000 1300 1500 2300
Huế – Thanh Tân- Huế 1 ngày 1000 1100 1300 1800 2000 3000
Sân bay Huế – Thanh Tân 1 chiều 1000 1100 1300 1500 1700 2700
Huế – Bạch MãVillage 1 chiều 800 900 1100 1500 1700 3000
Huế – Bạch Mã Village – Huế 1 ngày 1000 1100 1600 2100 2400 4000
Huế/Sân bay Huế – Lăng Cô ( 1 chiều) 1 chiều 900 1000 1200 1700 1900 3200
Huế –  Cầu Ngói Thanh Toàn – Lăng Cô – Huế 1 ngày 1100 1200 1800 2200 2500 4000
Huế – Thuận An  – Huế 1/2 ngày 500 600 800 1100 1300 2200
Huế/Sân bay Huế – Vedana lagoon 1 chiều 800 900 1000 1400 1600 2700
Huế – Laguna 1 chiều 900 1000 1200 1700 1900 3200
Huế – Laguna – Huế 1 ngày 1100 1200 1800 2200 2500 4000
Huế – HueYes Eco Thác Mơ Nam Đông ( 1 chiều) 1 chiều 800 900 1100 1500 1700 2700
Huế – HueYes Eco Thác Mơ Nam Đông – Huế 1 ngày 1000 1100 1600 2100 2400 4000
Huế – Đà Nẵng ( không đi đèo) 1 chiều 1100 1400 1900 2600 2900 4600
Huế – Đà Nẵng ( Lên đèo Hải Vân) 1 chiều 1300 1600 2200 3000 3400 5500
Huế – Đà Nẵng – Huế (không tham quan) 1 ngày 1700 1900 2500 3300 3700 6500
Huế – Bà Nà – Huế 1 ngày 1800 2200 2800 3700 4200 6500
Huế – Hội An 1 chiều 1500 1700 2400 3200 3400 5500
Huế – Hội An – Huế ( không tham quan) 1 ngày 1900 2200 3000 4200 4600 7000
Huế – Vinpearl Nam Hội An 1 chiều 1700 2000 2800 3700 3900 6500
Huế – Vinpearl Nam  Hội An – Huế 1 ngày 2200 2600 3400 4700 5200 8000
Huế – La vang 1 chiều 800 900 1300 1700 2000 3000
Huế – La vang – Huế 1 ngày 1000 1100 1600 2000 2500 3800
Sân bay Huế – La vang 1 chiều 900 1000 1200 1700 1900 3800
Sân bay Huế – La vang – Huế 1 ngày 1100 1200 1900 2200 2500 4500
Huế – Đông Hà 1 chiều 900 1000 1300 1700 1900 3200
Sân bay Huế – Đông Hà 1 chiều 1100 1200 1600 2200 2500 4000
Huế – Đông Hà – Huế 1 ngày 1200 1300 1900 2300 2600 4500
Huế – Đồng Hới – Huế 1 ngày 1900 2100 2900 4500 5000 7500
Huế – Phong Nha – Huế 1 ngày 2300 2700 3100 4700 5200 8500
Huế – Thiên Đường – Huế 1 ngày 2600 2900 3300 5200 5700 9500

Chúng tôi sẽ liên hệ lại ngay khi nhận được yêu cầu thuê xe du lịch Huế.

Giá trên đã bao gồm:

  • Chi phí bến bãi, cầu đường, xăng xe
  • Chi phí cho tài xế bao gồm ăn uống, nghỉ ngơi
  • Chi phí bảo hiểm cho người ngồi trên xe

Cam kết và quy định khi thuê xe du lịch Huế:

  • Xe mới, sạch sẽ
  • Tài xế luôn luôn vui vẻ, hòa nhã, nhiệt tình với khách
  • Giá trên để quý du khách tham khảo, giá có thể thay đổi mà không kịp báo trước, quý khách vui lòng liên hệ để biết giá chính xác
  • Các ngày lễ tết giá sẽ tăng giảm tùy vào thời điểm.
  • Quý khách vui lòng đặt xe và thanh toán trước 20% để bảo đảm chắc chắn

 

Công ty Truyền Thông và Dịch Vụ Du Lịch Con Voi
MST: 3301546133
Địa chỉ: 1/14/105 Lê Ngô Cát – Phường Thủy Xuân – Tp Huế
Hotline, Zalo, Viber: 0932 464 111
Skype: Operator.emt
Fanpage: Dịch vụ cho thuê xe giá rẻ
Tài khoản ngân hàng Vietcombank Huế: Nguyễn Thị Thùy Trang
STK: 0161000884093

Trân trọng cám ơn quý khách!!

 

Dịch vụ cho thuê xe miền Trung

Danh mục

Bài viết mới nhất


zalo-icon